Quivonin (Cefquinime sulfat 0,2 g)

Mô tả ngắn gọn:

Thuốc thú y mới hạng 2 quốc gia, cephalosporin thế hệ thứ 4 mới nhất chuyên dùng cho vật nuôi!

Phổ rộng, hiệu quả và tác dụng nhanh, sự lựa chọn mới tốt nhất cho các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn kháng kháng sinh ở gia súc và gia cầm!

Tên thường gọiCefotaxime sulfat để tiêm

Thành phần chínhCefotaxime sulfat (200mg), chất đệm, v.v.

Quy cách đóng gói200mg/chai x 10 chai/hộp

Ptác dụng có hại】【phản ứng bất lợi Vui lòng tham khảo hướng dẫn đóng gói sản phẩm để biết chi tiết.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chỉ định chức năng

Chỉ định lâm sàng:

1. Bệnh do Hemophilus parasuis (tỷ lệ hiệu quả 100%), viêm phổi truyền nhiễm, bệnh phổi lợn, hen suyễn, v.v.; Và các bệnh do vi khuẩn khác nhau như bệnh liên cầu khuẩn, kiết lỵ và bệnh coli; Nhiễm trùng sau sinh, hội chứng ba, sản dịch tử cung không hoàn toàn, liệt sau sinh và các bệnh sản khoa dai dẳng khác ở lợn nái.

2. Nhiễm trùng hỗn hợp nhiều loại vi khuẩn và độc tố, chẳng hạn như bệnh Haemophilus parasuis, bệnh liên cầu khuẩn, bệnh tai xanh và các bệnh nhiễm trùng hỗn hợp khác.

3. Bệnh phổi trâu, bệnh viêm phổi màng phổi truyền nhiễm, bệnh liên cầu khuẩn ở cừu, bệnh than, viêm ruột do Clostridium, bệnh thối móng, bệnh lở mồm long móng, bệnh tiêu chảy ở bê, bệnh lỵ ở cừu; Các loại viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau phẫu thuật (sau sinh)…

4. Bệnh tụ cầu, bệnh liên cầu, bệnh Escherichia coli… ở chó mèo; Bệnh tiêu chảy do vi khuẩn coli ở gia cầm, bệnh đường hô hấp…

Cách sử dụng và liều dùng

1. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 1 liều/1kg thể trọng, trâu bò 1mg, cừu, lợn 2mg, ngày 1 lần, liên tục 3-5 ngày. (Thích hợp cho thú mang thai)

2. Tiêm trong vú: 1 liều, bò, nửa bình/buồng sữa; cừu, 1/4 bình/buồng sữa. Ngày tiêm 1 lần, liên tục trong 2-3 ngày.

3. Truyền dịch tử cung: trâu, bò, 1 chai/lần; cừu, lợn, nửa chai/lần. Ngày dùng 1 lần, liên tục trong 2-3 ngày.

4. Tiêm dưới da: Tiêm liều duy nhất, 5mg/1kg thể trọng cho chó, mèo, ngày tiêm 1 lần, liên tục trong 5 ngày; Gia cầm: 0,1mg/lông 1 ngày tuổi, 7 ngày tuổi trở lên, 2mg cho mỗi 1kg trọng lượng cơ thể.


  • Trước:
  • Kế tiếp: