Chỉ định chức năng
1. Dùng để phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp mãn tính, nhiễm trùng mycoplasma, viêm vòi trứng, viêm buồng trứng, viêm ruột hoại tử, bệnh do Escherichia coli, v.v.vì gia cầm;
Khi sử dụng kết hợp với cây giống dầu, đặc biệt hiệu quả trong việc phòng ngừa Mycoplasma synovium, Escherichia coli, Salmonella, v.v. và cải thiện tỷ lệ sống sót của gà con.
2. Phòng và trị bệnh hen suyễn ở lợn, bệnh tụ huyết trùng, viêm hồi tràng, lỵ ở lợn, hội chứng tiêu chảy ở lợn con, bệnh Escherichia coli, bệnh liên cầu khuẩn, bệnh đóng dấu lợn, nhiễm trùng huyết, v.v.
3. Phòng và trị các bệnh đường sinh sản ở lợn nái như: hội chứng hậu sản, hội chứng tam sản sau sinh (viêm nội mạc tử cung, viêm vú, hội chứng vô kinh), nhiễm trùng huyết sau sinh, sản dịch, viêm âm đạo, v.v.
Cách sử dụng và liều dùng
Thể loại động vật | Tên thuốc | Liều lượng pha loãng | Điều trị cá nhân (tiêm bắp, tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch)) |
Gà con | Cephalospori 10g | trực tiếp hòa tan vào 250ml dầu vắc xin và sử dụng theo liều lượng vắc xin
| / |
Gia cầm (gà, vịt, ngỗng) | Thuốc Cephalosporin 10g | ①or ②③④+≥50ml hòa tan
| 40mg/kg (tức là dùng cho trọng lượng cơ thể 250kg)) |
Scon heo và con bò | Cephalospori 10g | ①or ② ③ ④ ⑤⑥⑦+≥50ml hòa tan
| 25-50mg/kg (tức là dùng cho trọng lượng cơ thể 200-400kg)
|
Horse và bò | Cephalospori 10g | ①or ② ③ ④ ⑤⑥⑦+≥50ml đã giải thể
| 12,5-25mg/kg (tức là dùng cho trọng lượng cơ thể 400-800kg) |
Tên chất pha loãng:①Nước muối sinh lý②Nước khử trùng③Interferon chống độc④Ning nhạy nhiệt mạnh⑤Gongruyan Qing⑥Qingkailing mạnh mẽ⑦Ho và hen suyễn của cóc vàng
|
Thức ăn hỗn hợp: 10g sản phẩm này pha với 40kg thức ăn cho lợn và 20kg thức ăn cho gà, dùng liên tục trong 5-7 ngày. Thức ăn hỗn hợp: 100g sản phẩm này pha với 40-120kg nước cho lợn và 20-40kg thức ăn cho gà, dùng liên tục trong 3-5 ngày. (Thích hợp cho vật nuôi mang thai)
-
Iốt Glycerol
-
Tiêm Oxytetracycline 20%
-
Hỗn dịch Albendazole
-
Hạt Banqing
-
Ceftiofur natri 1g (đông khô)
-
Ceftiofur Natri 0,5g
-
Thuốc tiêm Cefquinome sulfat
-
Kim ngân hoa, Scutellaria baicalensis (nước...
-
Thuốc tiêm Gonadorelin
-
Dung dịch Glutaral và Deciquam
-
Tiêm Houttuynia
-
Dung dịch Ivermectin
-
Thuốc uống dạng lỏng Kim ngân hoa, Scutellaria baicalensi...
-
Dung dịch Octothion
-
Tiêm Oxytocin
-
Nước uống hoa dương