Chỉ định chức năng
Dùng để khử trùng trại chăn nuôi, nơi công cộng, thiết bị, dụng cụ, cũng như nơi ấp trứng, nước uống, v.v.
Cách sử dụng và liều dùng
Tính toán dựa trên sản phẩm này. Sử dụng lâm sàng: Pha loãng với nước theo tỷ lệ nhất định trước khi sử dụng, xịt, rửa, xông hơi, ngâm, lau và uống. Vui lòng tham khảo bảng dưới đây để biết chi tiết:
Cách sử dụng | Tỷ lệ pha loãng | Phương pháp |
Gia súc và gia cầmchuồng trại (để phòng ngừa chung) | 1:2000-4000 | phun và rửa sạch |
Khử trùng gia súc, gia cầmchuồng trạivà môi trường (trong thời kỳ dịch bệnh) | 1:500-1000 | phun và rửa sạch |
Khử trùng gia súc (gia cầm) (để phòng ngừa chung) | 1:2000-4000 | phun |
Khử trùng gia súc (gia cầm) (trong thời gian có dịch) | 1:1000-2000 | phun |
Khử trùng dụng cụ, thiết bị, v.v. | 1:1500- 3000
| ngâm |
Khử trùng môi trường bệnh viện thú y | 1:1000-2000 | phun và rửa sạch |
Khử trùng nước uống | 1:4000-6000 | Miễn phí để uống |
Khử trùng ao nuôi cá | 25ml/mẫu Anh· Nước sâu 1m | phun đềuđang |
-
Albendazole, ivermectin (tan trong nước)
-
Làm sạch bệnh Care và giải độc bằng dung dịch uống
-
Bột Kali Peroxymonosunfat hỗn hợp
-
Phụ gia thức ăn hỗn hợp phức hợp sắt glycine (chela...
-
Phụ gia thức ăn hỗn hợp Clostridium Butyrate loại I
-
Tiêm Progesterone
-
Hạt Qizhen Zengmian
-
Bột Kali Peroxymonosulfat
-
Levoflorfenicol 20%
-
Ceftiofur Natri 1g
-
Ceftiofur Natri để tiêm 1,0g